Gói tầm soát ung thư chuyên sâu từng bộ phận
10 loại ung thư phổ biến ở Việt Nam
Tầm soát phát hiện các loại ung thư lớn cùng Ikoti Care ở giai đoạn đầu tiên luôn giúp mọi người sẽ có những phương pháp điều trị kịp thời và hiệu quả. Mô hình tầm soát Ningen Dock của Ikoti phát hiện ra 10 loại ung thư phổ biến với độ chính xác lên đến 90%
Có 09 loại ung thư chiếm tỷ lệ lớn hiện nay là: ung thư gan, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư dạ dày, ung thư đại tràng, ung thư đại trực tràng, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vòm họng, bệnh bạch cầu và ung thư tuyến giáp. Các gói tầm soát của Ikoti Care sử dụng các phương pháp tầm soát chuyên sâu để phát hiện sớm những loại ung thư, giúp khách hàng có phương pháp chữa trị phù hợp tăng khả năng chữa bệnh.
Hiện tại chúng tôi cung cấp 02 gói khám là Các gói lẻ theo bộ phận và Gói thiết kế riêng theo yêu cầu của bạn.
Thông tin các gói lẻ theo bộ phận:
- Dành cho nam: Thời gian nội soi đại tràng: khoảng 7 tiếng, chụp 3D-CT: khoảng 2,5 tiếng
- Dành cho nữ: Thời gian nội soi đại tràng: khoảng 7,5 tiếng, chụp 3D-CT: khoảng 3 tiếng
- DWIBS: Mất khoảng 30 phút
- 03 Loại ung thư phổ biến: Thời gian nội soi đại tràng: khoảng 6 tiếng, chụp 3D-CT: khoảng 1,5 tiếng
- Ung thư tuyến tụy: Mất khoảng 30 phút
- Kiểm tra CT phần ngực và bụng: Mất khoảng 30 phút
- Ung thư dạ dày và đường thực quản: Mất khoảng 01 giờ
- Ung thư phổi: Mất khoảng 30 phút
Dưới đây là nội dung khám cụ thể theo từng gói:
Danh mục khám | Dành cho Nam | Dành cho Nữ | DWIBS | 03 loại ung thư phổ biến | Ung thư tuyến tụy | Kiểm tra CT phần ngực và bụng | Ung thư dạ dày và đường thực quản | Ung thư phổi |
Kiểm tra DWIBS | ● | ● |
|
|
|
|
|
|
Điện tâm đồ | ● | ● |
|
| ● | ● | ● |
|
CT phần ngực | ● | ● |
| ● | ● | ● |
| ● |
Kiểm tra phần ngực tia X |
|
|
|
| ● | ● | ● |
|
Kiểm tra chức năng hô hấp |
|
|
|
|
|
|
| ● |
Kiểm tra tuyến đờm | ● | ● |
| ● | ● |
|
| ● |
CT phần bụng | ● | ● |
|
| ● | ● |
|
|
Kiểm tra phần bụng | ● | ● |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra phần tuyến tiền liệt | ● |
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra dấu hiệu ung thư vú |
| ● |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra cung và buồng trứng |
| ● |
|
|
|
|
|
|
Nội soi đường mũi | ● | ● |
| ● |
|
| ● |
|
Nội soi đại tràng | ● | ● |
|
|
|
|
|
|
3D-CT đại tràng | ● | ● |
| ● |
|
|
|
|
Kiểm tra dạ dày | ● | ● |
| ● | ● |
| ● |
|
Kiểm tra phân dính máu |
|
|
|
| ● | ● | ● |
|
Kiểm tra cơ bản khác | ● | ● |
|
| ● | ● | ● |
|
Xét nghiệm nước tiểu | ● | ● |
|
| ● | ● | ● |
|
Kiểm tra máu 25 mục | ● | ● |
|
| ● | ● | ● |
|
Tầm soát khối u (cơ bản) | ● | ● |
|
| ● | ● |
|
|
Tầm soát khối u (P53) | ● | ● |
|
|
|
|
|
|
Tầm soát khối u (đường tiêu hóa) | ● | ● |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra 03 bệnh truyền nhiễm | ● | ● |
|
| ● | ● | ● |
|
Kiểm tra tổng quát cơ bản | ● | ● |
|
|
|
|
|
|
CD Hình ảnh kết quả | ● | ● |
|
|
|
|
|
|